Giá vàng hôm nay ngày 27/2 giảm nhẹ nhưng vẫn duy trì mức cao
Giá vàng hôm nay ngày 27/2/2019 ở thị trường thế giới bất ngờ sụt giảm
Tới đầu giờ sáng 27/2 (giờ Việt Nam), giá vàng thế giới giao ngay đứng ở mức 1.326 USD/ounce.
Giá vàng giao tháng 4 năm 2019 trên sàn Comex New York đứng ở mức 1.329 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay bất ngờ sụt giảm trong bối cảnh đồng USD vẫn đang duy trì ngưỡng yếu nhưng giá kim quý được dự báo sẽ tăng mạnh trong phiên chốt tuần.
So với đầu năm 2018, giá vàng đã cao hơn 1,8% (23,5 USD/ounce). Vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 36,7 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, thấp hơn 350 ngàn đồng so với vàng trong nước.
Hiện vàng còn đang chịu áp lực về khả năng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) có thể tăng lãi suất thêm ít nhất 1 lần trong năm 2019 sau khi cơ quan này có những đánh giá khá tích cực về nền kinh tế Mỹ và thị trường lao động nước này.
Giá vàng trong nước ngày 27/2/2019 theo xu hướng thế giới
Chốt phiên giao dịch ngày 26/2, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức: 36,930 triệu đồng/lượng (mua vào) và 37,030 triệu đồng/lượng (bán ra). Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 36,880 triệu đồng/lượng (mua vào) và 37,100 triệu đồng/lượng (bán ra).
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 36,86 triệu đồng/lượng (mua vào) và 37,08 triệu đồng/lượng (bán ra). Như vậy so với giá vàng hôm qua đã giảm 10 ngàn đồng ở cả 2 chiều mua vào và bán ra.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, PNJ, vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 6:5 ngày 27/2/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Hệ thống | Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | SJC | 36.860 | 37.060 |
Doji | 36.900 | 37.020 | |
PNJ | 36.890 | 37.090 | |
Hà Nội | SJC | 36.860 | 37.080 |
Doji | 36.920 | 37.020 | |
PNJ | 36.950 | 37.070 | |
Bảo Tín Minh Châu | 36.920 | 37.000 | |
Phú Quý | 36.900 | 37.000 | |
Đà Nẵng | SJC | 36.860 | 37.080 |
Doji | 36.900 | 37.050 | |
PNJ | 36.890 | 37.090 | |
Cần Thơ | PNJ | 36.890 | 37.090 |
Vĩnh Yên | Phú Quý | 0 | 0 |
Ninh Bình | Phú Quý | 0 | 0 |
Huế | SJC | 36.860 | 37.080 |
Buôn Ma Thuột | SJC | 36.850 | 37.080 |
Nha Trang | SJC | 36.850 | 37.080 |
Bình Phước | SJC | 36.830 | 37.090 |
Cà Mau | SJC | 36.860 | 37.080 |
Biên Hòa | SJC | 36.860 | 37.060 |
Miền Tây | SJC | 36.860 | 37.060 |
Quãng Ngãi | SJC | 36.860 | 37.060 |
Đà Lạt | SJC | 36.880 | 37.110 |
Long Xuyên | SJC | 36.860 | 37.060 |
Thu Hằng