Giá vàng hôm nay ngày 26/2 tăng vọt lên đỉnh
Giá vàng thế giới hôm nay ngày 26/2 tăng do đồng USD giảm mạnh
Tới đầu giờ sáng 26/2 (giờ Việt Nam), giá vàng thế giới giao ngay đứng ở mức 1.331 USD/ounce, cao hơn 2,2% (28,5 USD/ounce) so với đầu năm 2018. Vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 36,9 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, thấp hơn 200 ngàn đồng so với vàng trong nước.
Theo các chuyên gia, một trong những nguyên nhân khiến giá vàng hôm nay tăng chủ yếu do đồng USD giảm khá mạnh so với các đồng tiền chủ chốt, trong đó có Nhân dân tệ (NDT) của Trung Quốc sau khi Tổng thống Mỹ Donald Trump quyết định hoãn tăng thuế từ 10% lên 25% đối với 200 tỷ USD hàng hóa nhập khẩu từ Trung Quốc. Đây được xem là quyết định mang tính bước ngoặt của tổng thống Mỹ.
Giá vàng thế giới tăng vọt lển đỉnh nhiều tháng sau khi tổng thống Mỹ Donald Trump có một quyết định mang tính bước ngoặt.
Trong khi đó, giá vàng hôm qua ngày 25/2 trên thị trường thế giới, tính đến đầu giờ sáng đang giao dịch quanh ngưỡng 1.328 USD/ounce - giảm 02 USD so với ngày 24/2.
Giá vàng trong nước hôm nay ngày 26/2 có dấu hiệu lạc quan
Các chuyên gia đã đặt nhiều kỳ vọng giá vàng sẽ tăng vào tuần tới và cho rằng thị trường vàng trong tương lai gần khá lạc quan khi các yếu tố hỗ trợ cho giá vàng bao gồm sự bất ổn của thị trường chứng khoán trong bối cảnh kinh tế toàn cầu chưa bền vững, từ đó các nhà đầu tư sẽ tìm kiếm các tài sản trú ẩn an toàn.
Với giá vàng trong nước, tính đến cuối ngày hôm qua 25/2, giá vàng Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,93 - 37,03 triệu đồng/lượng, giá vàng SJC niêm yết ở mức 99,99 ở mức 36,87 - 37,07 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 25/2/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại | Mua | Bán |
TP Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 36.870 | 37.070 |
Vàng SJC 10L | 36.870 | 37.070 |
Vàng SJC 1L - 10L | 36.870 | 37.070 |
Vàng SJC 5c | 36.870 | 37.090 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 36.870 | 37.100 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c | 36.850 | 37.250 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c | 36.850 | 37.350 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 36.550 | 37.150 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 36.082 | 36.782 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 26.615 | 28.015 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 20.411 | 21.811 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 14.243 | 15.643 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 36.870 | 37.090 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 36.870 | 37.090 |
Thu Hằng