SO HUU TRI TUE
Thứ năm, 28/03/2024
  • Click để copy

Bảng giá xe ô tô mới nhất tháng 5/2018 tại Việt Nam

09:00, 29/04/2018
(SHTT) - Các hãng xe ô tô đã bắt đầu tung ra bảng giá xe chính thức tháng 5/2018 tại thị trường Việt Nam. Bên cạnh một số dòng xe giảm giá thì cũng có các dòng xe tăng giá nhẹ. Dưới đây là bảng giá cụ thể để người tiêu dùng tham khảo.

 Bảng giá xe ô tô Toyota mới nhất tháng 5/2018 tại Việt Nam

Toyota Vios 2018 Giá bán tại đại lý Giá lăn bánh HN Giá lăn bánh TPHCM
Vios 1.5G TRD (CVT) (-10tr) 569,000,000 668,588,400 648,208,400
Vios 1.5G (CVT) (-10tr) 537,000,000 632,268,400 612,528,400
Vios 1.5E (CVT) 535,000,000 629,998,400 610,298,400
Vios 1.5E (MT) (-30tr) 483,000,000 570,978,400 552,318,400
Mẫu xe Giá bán Giá lăn bánh HN Giá lăn bánh TPHCM
Toyta Yaris E 592,000,000 694,300,000 673,460,000
Toyta Yaris G 642,000,000 751,050,000 729,210,000
Mẫu xe Giá bán Giá lăn bánh HN Giá lăn bánh TPHCM
Toyota Altis E 1.8L – 6MT 678,000,000 791,910,000 778,350,000
Toyota Altis E 1.8L – CVT 707,000,000 824,825,000 810,685,000
Toyota Altis G 1.8L – CVT 753,000,000 877,035,000 861,975,000
Toyota Altis V 2.0L – CVT 864,000,000 1,003,020,000 985,740,000
Toyota Altis V Sport 905,000,000 1,049,555,000 1,031,455,000
Mẫu xe Giá bán Giá lăn bánh HN Giá lăn bánh TPHCM
Camry Q 2.5L – 6AT 1,302,000,000 1,500,150,000 1,474,110,000
Camry G 2.5L – 6AT 1,161,000,000 1,340,115,000 1,316,895,000
Camry E 2.0L – 6AT 997,000,000 1,153,975,000 1,134,035,000
Mẫu xe Giá bán Giá lăn bánh HN Giá lăn bánh TPHCM
Innova E 2.0L – 5MT 743,000,000 865,685,000 850,825,000
Innova G 2.0L – 6AT 817,000,000 949,675,000 933,335,000
Innova V 2.0L – 6AT 845,000,000 981,455,000 964,555,000
Innova Venturer 2.0L – 6AT 855,000,000 992,805,000 975,705,000
Mẫu xe Giá bán Giá lăn bánh HN Giá lăn bánh TPHCM
Fortuner V 4×4 2.7L – 6AT 1,308,000,000 1,506,960,000 1,480,800,000
Fortuner V 4×2 2.7L – 6AT 1,149,000,000 1,326,495,000 1,303,515,000
Fortuner G 4×2 2.4L – 6MT 981,000,000 1,135,815,000 1,116,195,000
Mẫu xe Giá bán Giá lăn bánh HN Giá lăn bánh TPHCM
Hilux 2.4E 4×2 AT 2.4L – 6AT 673,000,000 786,235,000 772,775,000
Hilux 2.4G 4×4 MT 2.4L – 6MT 775,000,000 902,005,000 886,505,000
Hilux 2.4E 4×2 MT 2.4L – 6MT 631,000,000 738,565,000 725,945,000

Bảng giá xe ô tô Honda mới nhất tháng 5/2018 tại Việt Nam

Giá xe Honda CR-V tháng 5/2018

Phiên bản

Giá bán (triệu đồng)

Honda CR-V 1.5 L

1,073,000,000

Honda CR-V 1.5 G

1,003,000,000

Honda CR-V 1.5 E

963,000,000

Giá xe Honda Jazz tháng 5/2018

Phiên bản

Giá bán (triệu đồng)

Honda Jazz 1.5 RS (+5tr)

624,000,000

Honda Jazz 1.5 VX (+5tr)

594,000,000

Honda Jazz 1.5 V (+5tr)

554,000,000

Giá xe Honda Civic tháng 5/2018

Phiên bản

Giá bán (triệu đồng)

Honda Civic 1.8E (+5tr)

763,000,000

Honda Jazz 1.5 G (+5tr)

831,000,000

Honda Jazz 1.5L (+5tr)

903,000,000

Giá xe Honda City tháng 5/2018

Phiên bản

Giá bán (triệu đồng)

Honda City tiêu chuẩn

559,000,000

Honda City TOP

599,000,000

Giá xe Honda Accord tháng 5/2018

Phiên bản

Giá bán (triệu đồng)

Honda Accord

1,203,000,000

Giá xe Honda Odyssey tháng 5/2018

Phiên bản

Giá bán (triệu đồng)

Honda Odysey 2.4 CVT

1,990,000,000

Bảng giá xe ô tô Mazda mới nhất tháng 5/2018 tại Việt Nam

Dòng xe Động cơ/hộp số  Công suất/mô-men xoắn Giá T4/2018  Giá bán mới T5/2018  Mức giảm
Mazda 2 sedan 1.5L- 6AT 109/141 499 529 +30
Mazda 2 hatchback 1.5L- 6AT 109/141 539 569 +30
Mazda 3 sedan 1.5L- 6AT 110/153 659 659 0
Mazda 3 sedan 2.0L- 6AT 153/200 750 750 0
Mazda 3 hatchback 1.5L- 6AT 110/144 689 689 0
Mazda 6 mới 2.0L- 6AT 153/200 819 819 0
Mazda 6  Premium 2.0L- 6AT 153/200 899 899 0
Mazda 6 Premium 2.5L- 6AT 185/250 1019 1019 0
Mazda CX-5 4x2 2.5L- 6AT 185/250 849 849 0
Mazda CX-5 AWD 2.5L- 6AT 185/250 899 899 0
New Mazda CX-5 2.0L - 2WD 153/200 899 899 0
New Mazda CX-5  2.5L - 2WD 188/251 999 999 0
New Mazda CX-5  2.5L - AWD 188/251 1019 1019 0
Mazda BT-50 2.2L- 6MT 148/375 680 680 0
Mazda BT-50 2.2L- 6AT 148/375 700 700 0
Mazda BT-50 3.2L - AT - 815 815 0
Bảng giá xe ô tô Ford mới nhất tháng 5/2018 tại Việt Nam
Dòng xe Động cơ/Hộp số Công suất/Mô-men xoắn Giá niêm yết Giá tháng5/2018 Mức chênh
EcoSport Ambiente 2018 MT - - - 545 545
 Ecosport Ambiente AT - - - 569 569
Ecosport Trend 1.5L 2018 AT - - 593 593
EcoSport Titanium 1.5L Titanium - - - 648 648
EcoSport Titanium 1.0L Ecoboost - - - 689 689
Fiesta 5 cửa Sport (Hatchback) 1.5L-6AT 112-140 564 564 0
Fiesta Sport+ 1.0L-6AT - 616 616 0
Fiesta 4 cửa Titanium 1.5L-6AT 112-140 560 560 0
Focus Titanium 4 cửa 1.5L-6AT 180-240 770 770 0
Focus Sport+ 5 cửa 1.5L-6AT 180-240 770 770 0
Focus Trend 4 cửa (mới) 1.5L-6AT 180-240 626 626 0
Focus Trend 5 cửa 1.5L-6AT 178-240 626 626 0
Everest Trend 4x2 2.2L-6AT 160-385 1185 1185 0
Everest Titanium 4x2 2.2L-6AT 160-385 1272 1272 0
Everest Titanium 4x4 3.2L-6AT 200-470 1936 1936 0
New Explorer 2.3L- - 2180 2180 0
Ranger XL 4X4 2.2L-6MT 125-320 634 634 0
Ranger XLS 4X2 2.2L-6MT 125-320 659 659 0
Ranger XLS 4X2 2.2L-6AT 150-375 685 685 0
Ranger XLT 4X4 2.2L-6MT 160-385 790 790 0
Ranger Wildtrak 2.2 4x4 6AT-2.2L 157-385 866 866 0
Ranger 4x2 Wildtrak 2.2L-6AT 123-320 837 837 0
Ranger 4x4 Wildtrak 3.2L-6AT 200-470 925 925 0
Ranger Raptor 2019 - - - - -
Transit Tiêu chuẩn 2.4L-6MT 138-375 872 872 0
Transit Cao cấp 2.4L-6MT 138-375 919 919 0
Transit Tiêu chuẩn- Gói trang bị thêm 2.4L-6MT 140-375 879 879 0
Bảng giá xe ô tô Nissan mới nhất tháng 5/2018 tại Việt Nam
Dòng xe Động cơ/Hộp số Công suất/mô-men xoắn Giá niêmyết Giátháng 5/2018 Mức ưu đãitháng 5/2018
Teana SL 2.5L-CVT 180-243 1299 1195 -104
X-Trail 2WD 2.0L-CVT 142-200 852 878 +25
X-Trail LE - - 852 878 +25
X-Trail SL 2WD 2.0L-CVT 142-200 918 943 +25
X-Trail SV 4WD 2.5L-CVT 169-233 986 1013 +27
X-Trail 2.0 2WD Premium - - 878 878 0
X-Trail 2.0 SL 2WD Premium 2.0l - 142-200 943 943 0
X-Trail 2.5 SV 4WD Premium 2.5l -  169-233 1.013 1.013 0
Sunny XL 1.5L-5MT 73-134 428 428 0
Sunny XV 1.5L-4AT 73-134 468 468 0
Sunny XV Premium 1.5L-4AT 73-134 468 468 0
Juke 1.6L-CVt 86-158 1060 1060 0
Navara E 2.5L-6MT 161-403 625 625 0
Navara EL 2.5L-7AT 161-401 669 669 0
Navara SL 2.5L-6MT 188-450 725 725 0
Navara VL 2.5L-7AT 188-450 815 815 0
Navara VL Premium R - - 815 815 0
Navara EL Premium R - - 669 669 0
NV350 Urvan 2.5L-5MT 950356 1095 1095 0
Bảng giá xe ô tô Huyndai mới nhất tháng 5/2018 tại Việt Nam
Dòng xe Động cơ/Hộp số Công suất/Mô-men xoăn Giá tháng4/2017 Giá tháng5/2018  Ưu đãi
Santa Fe 5 Chỗ (Máy dầu) 2.2L -6AT 202-227 1085 1085 0
Santa Fe 5 Chỗ (Máy xăng) 2.2L-6AT 176-231 1030 1030 0
Santa Fe 7 Chỗ (Máy dầu tiêu chuẩn) 2.2L-6AT 202-441 970 970 0
Santa Fe 7 Chỗ (Máy xăng tiêu chuẩn) 2.2L-6AT 176-231 898 909 +10
Santa Fe 7 Chỗ (Máy dầu đặc biệt) 1.6L-6AT 122-441 1070 1090 +20
Santa Fe 7 Chỗ (Máy xăng đặc biệt) 2.4L-6AT 176-231 1020 1040 +20
Creta 5 Chỗ (Máy xăng) 1.6L-6AT 122-154 806 806 0
Creta dầu 1.6L - 6AT 127-265 846 846 0
Sonata 2.0L-6AT 157-200 999 999 0
Tucson thường 2.0L-6AT 157-194 760 770 +10
Tucson đặc biệt 2.0L-6AT 157-194 828 838 +10
Tucson Turbo 1.6L-7AT 157-265 882 892 +10
Tucson dầu đặc biệt 2.0L-6AT  185-400 890 900 +10
Starex 9 chỗ (Máy xăng) 2.4L-5MT 171-232 863 863 0
Starex 9 chỗ (Máy dầu) 2.4L-5MT 171-232 909 909 0
Elantra 1.6L - MT - 549 549 0
Elantra 1.6L -AT - 609 609 0
Elantra 2.0L -AT - 659 659 0
Elantra Sport 1.6L-7AT 204-265 729 729 xe mới
Avante 1.6L-5MT -121 532 532 0
Avante 1.6L -4AT -121 575 575 0
Accent 1.4MT tiêu chuẩn - - 425 425 xe mới
Accent 1.4 MT - - 479 479 xe mới
Accent 1.4 AT - - 499 499 xe mới
Accent 1.4 AT Đặc biệt - - 540 540 xe mới
i30 1.6L-6AT - 758 758 0
i20 Active 1.4L-6AT 100-133 619 619 0
Grand i10 sedan base 1.2L-5MT 87-122 330 340 +10
Grand i10 sedan gia đình 1.2 MT 1.2L-5MT 87-122 390 390 0
Grand i10 sedan gia đình 1.2 AT 1.2L-4AT 87-122 395 405 +10
Grand i10 hatchback base 1.0L-5MT 66-96 315 315 0
Grand i10 hatchback MT 1.0L-5MT 66-96 355 355 0
Grand i10 hatchback AT 1.0L-4AT 66-96 380 380 0
Grand i10 2017 1.2 AT 1.2L - AT 87-122 370 380 +10
Grand i10 sedan 1.2 AT 1.2L - AT 87-122 415 415 0
Grand i10 sedan MT Base 1.3L - MT Base 87-122 350 350 0
Accent - - - 410 xe mới

*Giá trên đã bao gồm đã bao gồm thuế GTGT, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB.

Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán có thể thay đổi tùy theo đại lý hoặc thời điểm bán.

Thảo Linh

Tin khác

Kinh tế 9 giờ trước
(SHTT) - Theo phân tích của Financial Times, xe điện của Trung Quốc được dự đoán sẽ chiếm khoảng 1/4 tổng doanh số bán xe điện trên thị trường châu Âu trong năm nay, khi các thương hiệu của quốc gia này đang mở rộng dấu ấn của họ trong khu vực.
Tài sản trí tuệ 14 giờ trước
(SHTT) - Luật sư Vũ Thị Hồng Yến, Giám đốc Công ty Luật TNHH Rouse Việt Nam cho biết, hàng giả được bán tràn lan trên mạng và cửa hàng truyền thống trên toàn khu vực ASEAN. Kết quả khảo sát của WIPO với 1000 người tại mỗi quốc gia ASEAN cho thấy, có 88% người tiêu dùng nhìn thấy hàng giả trên thị trường.
Kinh tế 1 ngày trước
(SHTT) - Theo thông tin từ văn phòng kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc và thương vụ Việt Nam tại Hàn Quốc, Hàn Quốc và Đài Loan đã gửi thông báo về việc tăng cường kiểm tra ớt nhập khẩu về an toàn thực phẩm...
Kinh tế 1 ngày trước
(SHTT) - Xiaomi ra mắt Civi 4 Pro là điện thoại đầu tiên trang bị chipset Snapdragon 8s Gen 3 và camera mang nhãn hiệu Leica. Đây là một bản nâng cấp vượt bậc so với những mẫu điện thoại tầm trung mà hãng đã ra mắt trước đó.
Kinh tế 1 ngày trước
(SHTT) - Thời gian vừa qua, trước diễn biến của thị trường vàng thế giới và trong nước, Cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Ninh đã chỉ đạo các Đội Quản lý thị trường tiến hành tuyên truyền, rà soát 127 điểm kinh doanh của doanh nghiệp, hộ kinh doanh gia công, chế tác và kinh doanh vàng bạc trên địa bàn tỉnh.
Liên kết hữu ích