Bảng giá xe máy tháng 1/2018 tại Việt Nam
11:17, 30/12/2017
(SHTT) - Piaggio, Honda, SYM, Yamaha đã công bố giá xe máy tháng 1/2018 tại thị trường Việt Nam. Bên cạnh những mẫu xe mới với mức giá rẻ thì nhiều mẫu xe hot hiện nay lại đang có động thái tăng giá vào những ngày cận Tết Nguyên đán.
Bảng giá xe máy Piaggio tháng 1/2018 tại Việt Nam
Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý | Màu sắc |
Giá xe Piaggio Zip (100) | 34,000,000 | 36,000,000 | Màu vàng, trắng và đỏ |
Giá xe Piaggio Fly (125) | 41,900,000 | 42,500,000 | Màu vàng, trắng và đỏ |
Giá xe Piaggio Beverly (125) | 147,300,000 | 147,300,000 | Nâu đất, đỏ và trắng |
Giá xe Piaggio Liberty 2017 | |||
Piaggio Liberty ABS (125) | 56,500,000 | 56,500,000 | Đỏ, đen, trắng, vàng đồng, xanh nhạt và xanh đậm |
Piaggio Liberty S ABS (125) | 57,500,000 | 57,500,000 | Đỏ, đen, trắng, vàng đồng, xanh nhạt và xanh đậm |
Giá xe Piaggio Medley 2017 | |||
Piaggio Medley ABS (125) | 71,500,000 | 71,500,000 | |
Piaggio Medley ABS (125S) | 72,500,000 | 73,500,000 | |
Piaggio Medley ABS (150) | 86,500,000 | 86,500,000 | |
Giá xe Vespa 2017 | |||
Vespa Primavera 125 | 70,000,000 | 70,000,000 | màu ghi xám, đen, đỏ, xanh và trắng |
Vespa Primavera 125 iGet | 70,900,000 | 70,900,000 | màu ghi xám, đen, đỏ, xanh và trắng |
Vespa Sprint ABS 125 | 75,000,000 | 75,000,000 | Màu ghi xám, nâu đất, đen, đỏ, xanh, trắng và cam |
Vespa Sprint ABS 125 bản đặc biệt | 80,000,000 | 80,000,000 | Màu ghi xám, nâu đất, đen, đỏ, xanh, trắng và cam |
Vespa LX 2017 iGet | 67,900,000 | 67,900,000 | Màu cam, vàng, trắng, ghi, đen và đỏ |
Vespa LXVV 3V i.e | 73,900,000 | 73,900,000 | Màu xanh và màu tím |
Bảng giá xe máy SYM tháng 1/2018 tại Việt Nam
Loại xe | Giá cũ | Giá mới |
Xe tay ga SYM | ||
Fancy 125 2018 (bản tiêu chuẩn) | 36.000.000 | 36.000.000 |
Fancy 125 ABS 2018 | 39.000.000 | 39.000.000 |
Shark Mini 125 EFI | 30.490.000 | 29.590.000 |
Shark Mini 125 Sprot | 30.900.000 | 30.090.000 |
Attila-V Smart Idle (Euro3) | 36.700.000 | 33.690.000 |
Elizabeth 110 thắng đĩa | 33.000.000 | 20.890.000 |
Elizabeth 110 thắng đùm | 31.700.000 | 29.590.000 |
Elizabeth 110 Smart Idle | 33.900.000 | 31.890.000 |
Veus 125 CBS | 38.900.000 | 35.490.000 |
Veus 125 Smart Idle | 36.900.000 | 33.490.000 |
Veus 125 EFI | 35.900.000 | 32.490.000 |
Xe số SYM | ||
SYM Husky Classic 125 | 31.900.000 | 31.900.000 |
StarX 125 EFI | 24.900.000 | 24.900.000 |
StarX 125 EFI | 24.900.000 | 24.900.000 |
Galaxy SR 115 | 18.290.000 | 18.290.000 |
Galaxy SR 115 (Euro 3) | 18.690.000 | 18.690.000 |
Galaxy Sport 115 | 20.690.000 | 20.690.000 |
Galaxy Sport 115(Euro3) | 20.990.000 | 20.990.000 |
Elegant II 100 | 14.490.000 | 14.490.000 |
Elegant II 100 (Euro 3) | 14.990.000 | 14.990.000 |
Elegant II 100 sporty (Euro3) | 15.190.000 | 15.190.000 |
Amigo 50 | 16.490.000 | 16.490.000 |
Elegant 50 | 14.600.000 | 14.600.000 |
Elegant 50 New Color | 14.890.000 | 14.890.000 |
Angela 50 | 15.900.000 | 15.900.000 |
Angela 50 New Color | 16.190.000 | 16.190.000 |
Bảng giá xe máy Honda tháng 1/2018 tại Việt Nam
MẪU XE | GIÁ NIÊM YẾT | GIÁ ĐẠI LÝ |
Xe Vision | ||
Giá xe Vision 2017 màu đen mờ | 29.900.000 | 33.000.000 |
Giá xe Vision 2017 bản thời trang (Màu Xanh, Vàng, Trắng, Đỏ, Đỏ đậm, Hồng) | 29.900.000 | 32.000.000 |
Xe Airblade 2018 | ||
Giá xe Airblade 2018 bản Sơn Từ tính Cao cấp (Màu Xám bạc, Vàng đen, Xám đen) | 41.590.000 | 46.500.000 |
Giá xe Airblade 2018 bản Cao cấp (Màu Đỏ bạc, Trắng bạc, Xanh bạc, Đen bạc) | 40.590.000 | 45.500.000 |
Giá xe Airblade 2018 bản thể thao (Màu Xám đen, Đỏ đen, Cam đen) | 37.990.000 | 44.500.000 |
Giá xe Airblade 2018 màu đen mờ ( bản kỷ niệm) | 40.090.000 | 47.500.000 |
Xe Lead | ||
Giá xe Lead 2017 bản tiêu chuẩn (Màu Đỏ và màu Đen) | 37.490.000 | 38.800.000 |
Giá xe Lead 2017 bản cao cấp (Màu Trắng-Nâu, Xanh-Nâu, Bạc-Nâu, Vàng, Vàng-Nâu) | 38.490.000 | 39.700.000 |
Xe SH Mode 2017 | ||
Giá xe SH Mode 2017 bản tiêu chuẩn (Màu xanh và màu đỏ) | 50.990.000 | 58.500.000 |
Giá xe SH Mode 2017 bản cá tính (Màu Đỏ đậm và bạc mờ) | 51.490.000 | 70.200.000 |
Giá xe SH Mode 2017 bản thời trang (Màu Trắng, Xanh Ngọc, Vàng, Xanh Tím) | 51.490.000 | 64.300.000 |
Xe Honda PCX 2017 | ||
Giá xe PCX 2017 bản tiêu chuẩn (Màu Đen, Đỏ, Xanh lam) | 51.990.000 | 50.200.000 |
Giá xe PCX 2017 bản cao cấp (Màu Bạc mờ, Đen mờ, Xanh lục ) | 55.490.000 | 54.500.000 |
Xe SH 2017 | ||
Giá xe SH 125i phanh CBS | 67.990.000 | 80.500.000 |
Giá xe SH 125i phanh ABS | 75.990.000 | 84.200.000 |
Giá xe SH 150i phanh CBS | 81.990.000 | 96.000.000 |
Giá xe SH 150i phanh ABS | 89.990.000 | 104.500.000 |
Giá xe SH 300i 2017 ABS (nhập ý)(Màu Xám đen, Trắng đen, Đỏ đen) | 248.000.000 | 323.000.000 |
Xe số Honda | ||
Honda Wave Alpha 110 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen) | 17.790.000 | 17.300.000 |
Honda Wave RSX 2017 bản phanh cơ vành nan hoa | 21.490.000 | 21.300.000 |
Honda Wave RSX 110 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.490.000 | 22.100.000 |
Honda Wave RSX 110 bản Phanh đĩa vành đúc | 24.490.000 | 24.200.000 |
Honda Blade 110 bản phanh đĩa vành nan hoa | 19.600.000 | 18.200.000 |
Honda Blade 110 bản Phanh đĩa vành đúc | 21.100.000 | 21.200.000 |
Honda Supper Dream 110 màu nâu huyền thoại | 18.700.000 | 19.300.000 |
Honda Supper Dream 110 màu khác (Đen, Vàng, Xanh) | 18.990.000 | 20.200.000 |
Honda Future 125cc bản vành nan hoa | 29.990.000 | 29.500.000 |
Honda Future 125cc bản vành đúc | 30.990.000 | 30.300.000 |
Honda Winner 150 bản thể thao (Màu Vàng đen, Cam đen, Xanh trắng, Đỏ đen, Trắng đen) – Tặng Kính thời trang | 45.490.000 | 38.500.000 (+ 2,5tr) |
Honda Winner 150 bản cao cấp | 45.990.000 | 39.500.000 (+ 2,5tr) |
Bảng giá xe máy Yamaha tháng 1/2018 tại Việt Nam
Bảng giá xe số Yamaha tháng 1/2018 | ||
Yamaha Sirius 2017 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Yamaha Sirius phanh cơ | 18,800,000 | 18,600,000 |
Yamaha Sirius vành đúc | 21,300,000 | 21,100,000 |
Yamaha Sirius phanh đĩa | 19,800,000 | 20,500,000 |
Yamaha Sirius FI vành đúc | 23,200,000 | 23,700,000 |
Yamaha Sirius FI phanh cơ | 20,300,000 | 20,100,000 |
Yamaha Sirius FI phanh đĩa | 21,300,000 | 21,100,000 |
Yamaha Jupiter FI RC | 29,500,000 | 30,800,000 |
Yamaha Jupiter FI GP | 30,000,000 | 3,100,000 |
Bảng giá xe tay ga Yamaha | ||
Giá xe Janus 2017 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Yamaha Janus bản Standard | 28.000.000 | 28.500.000 |
Yamaha Janus bản Deluxe | 31.500.000 | 32.000.000 |
Yamaha Janus bản Premium | 32.000.000 | 32.500.000 |
Giá xe Luvias 2017 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Yamaha Luvias 2017 | 27.900.000 | 28.500.000 |
Giá xe Grande 2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Yamaha Grande Deluxe | 42.000.000 | 41.000.000 |
Yamaha Grande Premium | 44.000.000 | 43.500.000 |
Giá xe NVX 2017 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Yamaha NVX 125cc | 41.000.000 | 45.500.000 |
Yamaha NVX 155cc Premium | 50.990.000 | 51.000.000 |
Yamaha NVX 155 Camo | 52.690.000 | 53.500.000 |
Giá xe Acruzo 2017 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Yamaha Acruzo bản tiêu chuẩn | 32.500.000 | 33.000.000 |
Yamaha Acruzo bản cao cấp | 34.000.000 | 35.200.000 |
Giá xe côn tay Yamaha | ||
Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Exciter 135 (nhập Thái) | 65,000,000 | 65,500,000 |
Exciter Camo 2017 | 46,000,000 | 47,500,000 |
Exciter Movistar 2017 | 46,000,000 | 46,500,000 |
Exciter 150 đen nhám | 45,5,000,000 | 47,500,000 |
Exciter 150 GP | 45,000,000 | 45,500,000 |
Exciter 150 RC | 45,500,000 | 46,000,000 |
Exciter 2018 (Ex 155) | – | – |
Yamaha FZ150i 2017 màu cam và màu đen | 68,900,000 | 68,900,000 |
Yamaha FZ150i 2015 Movistar | 71,300,000 | 71,300,000 |
Yamaha FZ150i 2016 màu đen | 71,300,000 | 71,300,000 |
Yamaha TFX 150 | 82,900,000 | 82,900,000 |
Bảng giá xe máy Suzuki tháng 1/2018 tại Việt Nam
Suzuki Hayabusa 2017 | 558,000,000 | 549,000,000 |
Suzuki GSX-R1000 | 436,000,000 | 432,000,000 |
Suzuki GSX-S1000 2016 (tư nhân) | 395,000,000 | 391,000,000 |
Suzuki GSX-S1000 2016 (chính hãng) | 415,000,000 | 410,000,000 |
Suzuki GZ150 | 63,990,000 | 63,990,000 |
Suzuki Raider 2017 (tiêu chuẩn) | 48,990,000 | 48,990,000 |
Suzuki Raider 2017 GP | 49,190,000 | 49,190,000 |
Suzuki GD110 (xe côn tay) | 28,490,000 | 28,490,000 |
Suzuki GSX-S150 màu đỏ- đen, đen (mới ) | 68,900,000 | 68,900,000 |
Suzuki GSX-S150 Xanh GP (mới ) | 69,400,000 | 69,400,000 |
Suzuki GSX-R150 2017 (Sport Bike) (mới ) | 74,990,000 | 74,990,000 |
Suzuki Axelo 2017 (bản tiêu chuẩn) | 27,790,000 | 27,790,000 |
Suzuki Axelo 2017 màu đen mờ | 28,290,000 | 28,290,000 |
Suzuki Impulse 2017 tiêu chuẩn | 31,390,000 | 31,390,000 |
Suzuki Impulse 2017 đen mờ | 31,490,000 | 31,490,000 |
Suzuki Address 2017 tiêu chuẩn | 28,290,000 | 28,290,000 |
Suzuki Address 2017 đen mờ | 28,790,000 | 28,790,000 |
- Top xe tay ga giá dưới 30 triệu đáng mua nhất dành cho phái nữ
- Bảng giá xe ô tô tháng 1/2018 tại Việt Nam (P1)
- Subaru Việt Nam thu hồi xe do lỗi túi khí Takata
PV(t/h)
TIN LIÊN QUAN
Tin khác
Kinh tế
1 giờ trước
(SHTT) - Theo số liệu từ Tổng cục hải quan, xuất khẩu nông lâm thủy sản của Việt Nam đã đạt kim ngạch hơn 15 tỷ USD tính tới ngày 15/4.
Kinh tế
1 giờ trước
(SHTT) - Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh vừa có công văn gửi Sở Công Thương các tỉnh, thành phố về việc Trung Quốc thông báo chính sách kiểm soát nhập khẩu với dưa hấu của Việt Nam.
Kinh tế
4 giờ trước
Kỳ nghỉ lễ 30/4 - 1/5 kéo dài 5 ngày, nhiều người chọn đi du lịch hoặc về quê thăm gia đình. Các thú cưng như chó, mèo thường không thể đi theo cùng chủ nên dịch vụ trông giữ chó mèo đã trở nên đắt khách trong dịp này.
Kinh tế
4 giờ trước
Masan ghi nhận doanh thu hợp nhất ở mức 18.855 tỷ đồng trong quý 1/2024, tăng nhẹ so với cùng kỳ. Trong đó, mảng kinh doanh tiêu dùng cốt lõi ghi nhận lợi nhuận tăng trưởng ở mức 69,7%.
Kinh tế
2 ngày trước
(SHTT) - Ford cho biết quý đầu năm 2024, họ bán được 10.000 xe điện, giảm 20% so với cùng kỳ năm ngoái.